Rê chuột lên màn hình để phóng to
Thông tin cơ bản
Mã: 3297261300148
Nhóm: Bé ăn - bé uống
Thương hiệu: Amolac
Xuất xứ: Argentina
Sữa Amolac được điều chế đặc biệt dựa theo công thức sữa mẹ, nguồn dinh dưỡng tốt nhất cho bé. Trong Sữa Amolac có nhiều a-xít tự nhiên như Linoleic, Vaccenic… Các nhà khoa học Argentina đã sáng chế ra siêu sữa có khả năng ngăn ngừa ung thư, xơ vữa động mạch và tiểu đường
THÔNG TIN SẢN PHẨM
I. GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG
(*) 100ml = 14.2g sữa bột + 90ml nước
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG |
ĐƠN VỊ |
CHO 100G SỮA BỘT |
CHO 100 KCAL |
CHO 100 ML SỮA CÔNG THỨC (*) |
Giá trị năng lượng |
Kcal - KJ |
480-2016 |
|
68 - 286 |
Gluxit |
g |
51 |
11 |
7.2 |
Protéin |
g |
15 |
3.1 |
2.1 |
Tổng chất béo |
g |
24 |
5.0 |
3.4 |
Axit béo bão hòa |
g |
11 |
2.3 |
1.6 |
Axit béo không bão hòa |
g |
0.4 |
0.08 |
0.05 |
Axit béo không bão hòa đơn |
g |
7.8 |
1.6 |
1.1 |
Axit béo không bão hòa đa |
g |
4.4 |
0.9 |
0.6 |
Axit linoleic |
g |
3.9 |
0.8 |
0.6 |
Axit linolenic |
g |
0.4 |
0.08 |
0.06 |
ARA |
mg |
50 |
10 |
7.1 |
DHA |
mg |
25 |
5.2 |
3.6 |
CHẤT XƠ THỰC PHẨM |
|
|
|
|
Fructo oligosaccharide (FOS) |
g |
3.5 |
0.7 |
0.5 |
CÁC VITAMIN |
|
|
|
|
Vitamin A |
µgER |
528 |
110 |
75 |
Vitamin D |
µg |
7.0 |
1.5 |
0.99 |
Vitamin E |
mg aTE |
5.6 |
1.2 |
0.80 |
Vitamin K1 |
µg |
39 |
8.1 |
5.5 |
Vitamin C |
mg |
58 |
12 |
8.2 |
Vitamin B1 |
µg |
280 |
58 |
40 |
Vitamin B2 |
µg |
720 |
150 |
102 |
Niacin |
mg |
3.5 |
0.73 |
0.50 |
Axit pantothenic (vitamin B5) |
mg |
2.1 |
0.44 |
0.30 |
Vitamin B6 |
µg |
350 |
73 |
50 |
Axit folic |
µg |
42 |
8.8 |
6.0 |
Vitamin B12 |
µg |
1.1 |
0.23 |
0.16 |
Choline |
mg |
35 |
7.3 |
5.0 |
Biotin (vitamin B8) |
µg |
10 |
2.1 |
1.4 |
CÁC YẾU TỐ DINH DƯỠNG KHÁC |
|
|
|
|
Inositol |
mg |
21 |
4.4 |
3.0 |
Taurine |
mg |
28 |
5.8 |
4.0 |
KHOÁNG CHẤT |
|
|
|
|
Sắt |
mg |
7.7 |
1.6 |
1.1 |
Kẽm |
mg |
5.0 |
1.0 |
0.71 |
Clo |
mg |
394 |
82 |
56 |
Kali |
mg |
521 |
109 |
74 |
Canxi |
mg |
563 |
117 |
80 |
Natri |
mg |
230 |
48 |
33 |
Photpho |
mg |
429 |
89 |
61 |
Magie |
mg |
49 |
10 |
7.0 |
Đồng |
µg |
350 |
73 |
50 |
Iot |
µg |
38 |
7.9 |
5.4 |
Mangan |
µg |
30 |
6.3 |
4.3 |
II. CÁCH SỬ DỤNG:
Độ tuổi |
Số lần ăn trong ngày |
Số muỗng gạt |
Thể tích nước (ml) |
6 – 12 tháng |
4 |
7 |
230 |
III. LỜI KHUYÊN HỮU ÍCH
Sữa mẹ là nguồn dinh dưỡng tốt nhất cho trẻ nhỏ. Trong trường hợp thiếu hoặc không đủ sữa cho con, bạn có thể sử dụng sản phẩm này cho trẻ từ 6 tháng đến 1 tuổi. Khối lượng và số lượng bữa ăn có thể tùy thuộc vào nhu cầu của bé hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Amolac 2 là sữa được thiết kế để cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho chế độ ăn hỗn hợp. Không nên dùng cho trẻ dưới 6 tháng tuổi.
IV. LƯU Ý
Luôn giữ bé đúng tư thể khi bú bình để bé không bị sặc sữa.
V. CẢNH BÁO:
Không nên làm ấm sữa bằng lò vi sóng vì bé co nguy cơ bị bỏng.
VI. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG:
Làm đúng theo hướng dẫn sử dụng Amolac 2 dưới đây để tránh nhiễm bẩn trong khi mở nắp, chế biến và sử dụng sản phẩm. Việc không tuân thủ các hướng dẫn có thể gây nguy hiểm đến sức khỏe của bé. Chỉ nên chuẩn bị bình pha sữa ngay trước bữa ăn. Chú ý, để tốt cho sức khỏe của bé, điều quan trọng là sử dụng đủ lượng nước để pha sữa và bình sữa phải tiệt trùng, đồng thời bảo quản sản phẩm đúng cách.
1. Rửa tay sạch với xà phòng và lau lại bằng khăn sạch trước khi pha sữa.
2. Khử trùng núm vú và bình sữa trong 10 phút bằng nước sôi.
3. Chuẩn bị nước đun sôi để nguội khoảng 40oC và cho nước vào bình phù hợp với lượng sữa cần pha.
4. Dùng muỗng lấy lượng sữa phù hợp cho vào bình. Sau đó đóng hộp và bảo quản sữa ở nơi thoáng mát, khô ráo.
5. Đóng bình và lắc nhẹ cho đến khi bột sữa tan hoàn toàn trong nước. Kiểm tra nhiệt độ sữa bằng cách cho vài giọt lên cổ tay. Đế đến nhiệt độ thích hợp rồi cho bé sử dụng.
6. Rửa chai và núm vú sau khi sử dụng.
VII. THÀNH PHẦN:
Sữa nước, whey khử khoáng, dầu thực vật ( ngô, cải dầu, cọ, dừa), whey protein cô đặc, maltodextrin, fructo-oligosaccharides (FOS), sacaroza, vitamin (A, D, E, C, B1, B3, B6, B5 , B9, K1, biotin), khoáng chất (canxi carbonate, sulfate sắt, kẽm sulfat, gluconate đồng, mangan gluconat, oxit magiê, kali iodide), axit béo không bão hòa đa chuỗi dài, taurine, inositol, lecithin đậu nành (chất nhũ hóa).
VIII. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN:
Bảo quản sản phẩm ở nơi khô mát. Không để sản phẩm cạnh các sản phẩm có chứa chất độc hại. Đóng nắp cẩn thận và sử dụng trong vòng 30 ngày kể từ ngày mở nắp.